Welcome to 3W tape!

Gọi cho chúng tôi 24/7

Văn Phòng Hà Nội : B5-20 KĐT Vinhome Gardenia Hàm Nghi, Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

E-mail

tai.nguyenxuan@prodetech.vn

  • Trang chủ
  • Tấm cao su tổng hợp NBR class 0 cho hệ thống ống gió HVAC,nhà bếp

Tấm cao su tổng hợp NBR class 0 cho hệ thống ống gió HVAC,nhà bếp

Tấm cao su xốp tổng hợp Class 0 là một giải pháp vật liệu tiên tiến được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về cách nhiệt, chống bụi, chống ẩm và chống tiếng ồn chịu muối chịu nhiệt kháng dầu trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng đặc biệt cho hệ thống ống gió nhà bếp. Sản phẩm tấm xốp cao su tổng hợp với độ dày khoảng 10 mm cung cấp hiệu suất cao trong môi trường nhiệt độ rất thấp tới rất cao. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết về thông số kỹ thuật, đặc điểm, ứng dụng thực tế và lưu ý khi sử dụng.

Thông số kỹ thuật chính

No Specification / Cấu trúc Unit Standard Test Result
1 Cell Structure / Cấu trúc   ASTM 2856 Close cell
2 Density / Tỷ trọng kg/m³ ISO 854:2006 40-70 kg/m³
3 Color / Màu sắc     Đen, Đỏ, Ghi xám..
4 Material / Vật liệu     Nitrile Butadien Rubber (NBR)/Cao su lưu hóa dạng xốp (NBR)
5 Rate Working Temperature / Dải nhiệt độ làm việc °C ASTM E1131 50°C – 250°C
6 Glow – wire test at 850°C / Thử cháy bằng sợi dây nóng độ 850°C °C IEC 60695-2-11:2000 Không bắt lửa
7 Heat Thermal Conductivity / Hệ số dẫn nhiệt W/m·K ISO 8301:1991 0.0395 W/m·K Tm = 23°C
8 Fire Retardance / Cấp độ chống cháy  

BS 476 Part 6 : 1989+A1:2009

BS 476 Part 7 : 1997

Class 0
9 Under Layer / Lớp giấy dán     Silicone Coated Paper
10 Weight / Trọng lượng kg   0.1 kg/roll @W25mm * 5mm * 10mL (±10%)
11 Tensile Strength / Lực kéo nén N/cm ISO 1798 – 1987 ≥2.5N/cm
12 Special of Adhesive glue / Lực keo nền     Japan Style (No die/no dry)
13 Thickness / Độ dày mm   3mm ; 5mm ; 6mm
14 Width / Bản rộng mm   25mm; 30mm; 35mm; 50mm; 100mm; 200mm
15 Length / Chiều dài m   10m/roll

Note: Products specification might be changed due to actual manufacturing conditions. / Thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo thực tế điều kiện sản xuất.

Sản phẩm được sản xuất và phân phối của Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Tin học và Thương mại Hòa Bình

Đặc điểm nổi bật

Flexible Heat Resistant Red Silicone Rubber Foam Sheet 1.0mm and 2mm Thick 10meters Length

  • Khả năng chịu nhiệt cao: Với dải nhiệt từ ‑40 °C tới +250 °C, tấm xốp này phù hợp cho các môi trường nhiệt độ khắc nghiệt như lò nung, máy móc công nghiệp hay thiết bị nhiệt.

  • Kháng UV, ozone và hoá chất: Thành phần cao su tổng hợp cho phép vật liệu chống ăn mòn bởi tia UV, ozone và nhiều loại hoá chất – tăng tuổi thọ và độ tin cậy khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường khắc nghiệt.

  • Cấu trúc ô kín (closed‑cell): Giúp khả năng chống nước tốt và giữ nguyên trạng sau khi bị nén – phù hợp để làm đệm cách nhiệt, chống sốc.

  • Tùy biến kích thước và màu sắc: Khách hàng có thể chọn chiều rộng, độ dày, màu sắc và được hỗ trợ gia công cắt hoặc tạo khuôn theo yêu cầu.

  • Chức năng đa năng: Bên cạnh cách nhiệt, tấm xốp còn có chức năng chống bụi, chống côn trùng, cách âm – thích hợp cho nhiều ngành.

đặc điểm tấm xốp cao su silicone
đặc điểm tấm xốp cao su cao su tổng hợp

Ứng dụng thực tế

Đơn hàng mới sản xuất tại nhà máy ATATA
Đơn hàng mới sản xuất tại nhà máy ATATA
Cuộn cao su tổng hợp chống cháy Class 0
Cuộn cao su tổng hợp chống cháy Class 0

Tấm xốp cao su tổng hợp được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực, có thể kể đến như:

  • Ngành máy móc & thiết bị: máy ép, bàn là công nghiệp, máy nén, các bộ phận chịu nhiệt.

  • Thiết bị điện – điện tử: máy tính, máy in, bộ nguồn – dùng làm lớp đệm chống rung, cách nhiệt hoặc cách âm.

  • Ngành ô tô, hàng không, năng lượng: làm đệm, gioăng chịu nhiệt hoặc cách âm cho xe hơi, máy bay, thiết bị năng lượng.

  • Ứng dụng nhiệt trực tiếp: lò, bếp, ống khói, thiết bị gia nhiệt – nơi cần vật liệu chịu nhiệt cao và an toàn với môi trường, cho hệ thống ống gió nhà bếp, khu trung tâm thương mại, nhà hàng

Custom Ilicone Foam Press Mat Rubber Sheets for Heat Transfer Machine Replacement with Custom Cutting and Moulding Services

Lưu ý khi lựa chọn và sử dụng

  • Cần xác định độ dày và mật độ phù hợp với yêu cầu cách nhiệt hoặc chống rung – mật độ cao hơn sẽ cho khả năng chịu tải lớn hơn.
  • Màu sắc có thể ảnh hưởng chi phí và thời gian sản xuất – nếu yêu cầu màu đặc biệt theo pantone, nên đặt trước.
  • Với ứng dụng nhiệt cao, cần đảm bảo lớp xốp phù hợp với nhiệt độ tối đa và không bị biến dạng – nên kiểm tra thông số chịu nhiệt của từng lô hàng.
  • Khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường có hoá chất mạnh, hãy xác định rõ kháng hoá chất của loại cao su tổng hợp được dùng – vì có grade chịu hoá chất tốt hơn.
  • Việc cắt, tạo khuôn và gia công nên được thực hiện bởi nhà cung cấp có kinh nghiệm để đảm bảo kích thước chính xác và mép đều.
Gioăng chịu muối chịu nhiệt kháng dầu
Gioăng chịu muối chịu nhiệt kháng dầu

 

 

LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH MTV PRODETECH

Địa chỉ: Thôn 4 – Phú Cát – Quốc Oai – Hà Nội

 Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Điện thoại :

C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030

TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379

KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469

Website:prodetech.vn ; beeflex.vn ;  https://nanoflex.com.vn ; https://https://atata.com.vn ; http://microflex.com.vn

Link Shopee: https://shopee.vn/xuongvattu_prodetech – Hà Nội;

https://shopee.vn/vattubaoon_prodetech – HCM;

https://shopee.vn/prodetech_phucat -Nhà Máy

Liên hệ

Điện thoại

0913 554 030

Email

tai.nguyenxuan@prodetech.vn