Gioăng cao su tổng hợp là một giải pháp vật liệu tiên tiến được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe về cách nhiệt, chống bụi, chống ẩm và chống tiếng ồn chịu muối chịu nhiệt kháng dầu trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng đặc biệt cho hệ thống ống gió nhà bếp. Sản phẩm tấm xốp cao su tổng hợp với độ dày khoảng 10 mm cung cấp hiệu suất cao trong môi trường nhiệt độ rất thấp tới rất cao. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết về thông số kỹ thuật, đặc điểm, ứng dụng thực tế và lưu ý khi sử dụng.
Thông số kỹ thuật chính
| No | Specification / Cấu trúc | Unit | Standard Test | Result |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Cell Structure / Cấu trúc | ASTM 2856 | Close cell | |
| 2 | Density / Tỷ trọng | kg/m³ | ISO 854:2006 | 40-70 kg/m³ |
| 3 | Color / Màu sắc | Đen, Đỏ, Ghi xám.. | ||
| 4 | Material / Vật liệu | Nitrile Butadien Rubber (NBR)/Cao su lưu hóa dạng xốp (NBR) | ||
| 5 | Rate Working Temperature / Dải nhiệt độ làm việc | °C | ASTM E1131 | 50°C – 250°C |
| 6 | Glow – wire test at 850°C / Thử cháy bằng sợi dây nóng độ 850°C | °C | IEC 60695-2-11:2000 | Không bắt lửa |
| 7 | Heat Thermal Conductivity / Hệ số dẫn nhiệt | W/m·K | ISO 8301:1991 | 0.0395 W/m·K Tm = 23°C |
| 8 | Fire Retardance / Cấp độ chống cháy |
BS 476 Part 6 : 1989+A1:2009 BS 476 Part 7 : 1997 |
Class 0 | |
| 9 | Under Layer / Lớp giấy dán | Silicone Coated Paper | ||
| 10 | Weight / Trọng lượng | kg | 0.1 kg/roll @W25mm * 5mm * 10mL (±10%) | |
| 11 | Tensile Strength / Lực kéo nén | N/cm | ISO 1798 – 1987 | ≥2.5N/cm |
| 12 | Special of Adhesive glue / Lực keo nền | Japan Style (No die/no dry) | ||
| 13 | Thickness / Độ dày | mm | 3mm ; 5mm ; 6mm | |
| 14 | Width / Bản rộng | mm | 25mm; 30mm; 35mm; 50mm; 100mm; 200mm | |
| 15 | Length / Chiều dài | m | 10m/roll |
Note: Products specification might be changed due to actual manufacturing conditions. / Thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo thực tế điều kiện sản xuất.
Sản phẩm được sản xuất và phân phối của Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Tin học và Thương mại Hòa Bình
Đặc điểm nổi bật

-
Khả năng chịu nhiệt cao: Với dải nhiệt từ ‑40 °C tới +250 °C, tấm xốp này phù hợp cho các môi trường nhiệt độ khắc nghiệt như lò nung, máy móc công nghiệp hay thiết bị nhiệt.
-
Kháng UV, ozone và hoá chất: Thành phần cao su tổng hợp cho phép vật liệu chống ăn mòn bởi tia UV, ozone và nhiều loại hoá chất – tăng tuổi thọ và độ tin cậy khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường khắc nghiệt.
-
Cấu trúc ô kín (closed‑cell): Giúp khả năng chống nước tốt và giữ nguyên trạng sau khi bị nén – phù hợp để làm đệm cách nhiệt, chống sốc.
-
Tùy biến kích thước và màu sắc: Khách hàng có thể chọn chiều rộng, độ dày, màu sắc và được hỗ trợ gia công cắt hoặc tạo khuôn theo yêu cầu.
-
Chức năng đa năng: Bên cạnh cách nhiệt, tấm xốp còn có chức năng chống bụi, chống côn trùng, cách âm – thích hợp cho nhiều ngành.

Ứng dụng thực tế


Tấm xốp cao su tổng hợp được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực, có thể kể đến như:
-
Ngành máy móc & thiết bị: máy ép, bàn là công nghiệp, máy nén, các bộ phận chịu nhiệt.
-
Thiết bị điện – điện tử: máy tính, máy in, bộ nguồn – dùng làm lớp đệm chống rung, cách nhiệt hoặc cách âm.
-
Ngành ô tô, hàng không, năng lượng: làm đệm, gioăng chịu nhiệt hoặc cách âm cho xe hơi, máy bay, thiết bị năng lượng.
-
Ứng dụng nhiệt trực tiếp: lò, bếp, ống khói, thiết bị gia nhiệt – nơi cần vật liệu chịu nhiệt cao và an toàn với môi trường, cho hệ thống ống gió nhà bếp
Lưu ý khi lựa chọn và sử dụng

- Cần xác định độ dày và mật độ phù hợp với yêu cầu cách nhiệt hoặc chống rung – mật độ cao hơn sẽ cho khả năng chịu tải lớn hơn.
- Màu sắc có thể ảnh hưởng chi phí và thời gian sản xuất – nếu yêu cầu màu đặc biệt theo pantone, nên đặt trước.
- Với ứng dụng nhiệt cao, cần đảm bảo lớp xốp phù hợp với nhiệt độ tối đa và không bị biến dạng – nên kiểm tra thông số chịu nhiệt của từng lô hàng.
- Khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường có hoá chất mạnh, hãy xác định rõ kháng hoá chất của loại cao su tổng hợp được dùng – vì có grade chịu hoá chất tốt hơn.
- Việc cắt, tạo khuôn và gia công nên được thực hiện bởi nhà cung cấp có kinh nghiệm để đảm bảo kích thước chính xác và mép đều.

LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH MTV PRODETECH
Địa chỉ: Thôn 4 – Phú Cát – Quốc Oai – Hà Nội
Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại :
C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030
TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379
KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469
Website:prodetech.vn ; beeflex.vn ; https://nanoflex.com.vn ; https://https://atata.com.vn ; http://microflex.com.vn
Link Shopee: https://shopee.vn/xuongvattu_prodetech – Hà Nội;
https://shopee.vn/vattubaoon_prodetech – HCM;
https://shopee.vn/prodetech_phucat -Nhà Máy
Liên hệ
Điện thoại
0913 554 030
tai.nguyenxuan@prodetech.vn


