Bông thủy tinh dạng cuộn mặt bạc Prodetech chịu nhiệt là một lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu cách nhiệt và chịu nhiệt. Được cấu tạo từ hai thành phần chính: lõi bông thủy tinh và mặt bạc bảo vệ. Lớp bạc đóng vai trò quan trọng trong việc định hình và bảo vệ bông thủy tinh khỏi ảnh hưởng của môi trường, mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội và khả năng chịu nhiệt ổn định ở nhiều điều kiện khác nhau.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
STT No |
Tiêu chuẩn kỹ thuật ( Characteristics) | Đơn vị (Unit) | Kết quả (Results) | YCKT QCVN 06:2022/BXD | Tiêu chuẩn Test ( Test Method) | |
1 |
Tính không cháy của vật liệu (Non – Combustibility performance ) |
|||||
Mức gia tăng nhiệt độ của lò đốt (Temperature rise ) |
°C | 6 | ≤50 | ISO 1182:2010 | ||
Thời gian kéo dài của ngọn lửa
(Duration of sustained flaming) |
S | 0 | ≤10 | ISO 1182:2010 | ||
Khối lượng mẫu bị giảm A10
(Mass lose) |
% | 5.12 | ≤50 | ISO 1182:2010 | ||
2 | Khối lượng thể tích (Bulk Density) | kg/m3 | 12~64kg/m3 | ASTM C167-22 | ||
3 | Độ dày (Thickness) | mm | 25mm ; 50mm | ASTM C167-22 | ||
4 | Hệ số dẫn nhiệt Tm = 23°C ; DT=20°C (Thermal Conductivity ) | W/m.K | 0.0359 | ASTM C518-21 | ||
5 | Độ hấp thụ ẩm /Water vapor sorption Nhiệt độ 49±2°C / Temperature 49±2°C Độ ẩm 95±3% / Relative humidity 95±3% | % trọng lượng / weihgt percent | 0.5 | ASTM C1104 ASTM C1104 M-19 | ||
6 | Độ thẩm thấu hơi nước / Water vapor permeance | g/m2.s.Pa | 1718.10^-7 | ASTM E96-16 | ||
7 | Nhiệt độ sử dụng tối đa: | °C | 400°C | ASTM C411 | ||
Tổn hao khối lượng % | 11.3% | ASTM C411 | ||||
Ngoại quan ở nhiệt độ 750°C /Exterior at a temperature of 750°C |
– S ả n p h ẩ m không phát sinh khói, không phát sinh ngọn lửa. – Mẫu thử đổi màu từ màu vàng sang trắng. Mẫu vẫn ở trạng thái bông xốp. |
ASTM C411 | ||||
8 | Hệ số hấp thụ âm / Negative absorttion coeffiicient | Độ phản âm 1.03 tại 2000Hz ( Sản phẩm bông thủy t i n h t ỷ t r ọ n g 2 4 k g / m 3 d à y 25mm. | GBJ 47-53 | |||
9 | Tạp chất / Impurities | % | ≤0.3 | GB/T 5480.5 |
Đặc Điểm: Bông Thủy Tinh Cuộn Mặt Bạc
- Khả Năng Chịu Nhiệt 400 độ C: Sản phẩm được thiết kế để chịu nhiệt độ lên đến 400 độ C, đảm bảo hoạt động ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
- Cấu Trúc Cuộn Mặt Bạc Chắc Chắn: Bông thủy tinh có cấu trúc dạng cuộn với bề mặt mạ bạc hoặc lớp phủ kim loại, tăng sự linh hoạt và khả năng phản xạ nhiệt.
Ưu Điểm
- Cách Nhiệt Hiệu Quả: Bông thủy tinh dạng cuộn mặt bạc chịu nhiệt mang đến khả năng cách nhiệt xuất sắc, duy trì nhiệt độ ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.
- Bảo Vệ Thiết Bị và Cấu Trúc: Sản phẩm đảm bảo bảo vệ thiết bị và cấu trúc khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ cao, giữ cho môi trường làm việc ổn định.
- Khả Năng Linh Hoạt và Dễ Dàng Sử Dụng: Bông thủy tinh dạng cuộn mặt bạc dễ dàng cắt và lắp đặt theo yêu cầu cụ thể.
Ứng Dụng: Bông Thủy Tinh Mặt Bạc
- Ngành Luyện Kim và Chế Biến Kim Loại: Sử dụng để cách nhiệt và bảo vệ lò nung, lò sấy trong sản xuất kim loại với nhiệt độ cao.
- Ngành Công Nghiệp Điện Tử: Áp dụng để cách nhiệt và bảo vệ các thiết bị điện tử chịu nhiệt độ cao.
- Ngành Công Nghiệp Năng Lượng: Sử dụng trong lò nhiệt điện để cách nhiệt và tối ưu hóa hiệu suất lò.
- Ngành Hàng Hải và Công Nghiệp Hàng Hải: Bảo vệ các bộ phận trong tàu biển hoặc khu vực công nghiệp hàng hải chịu nhiệt độ cao.
- Công Nghiệp Hóa Chất: Áp dụng trong lò phản ứng và thiết bị xử lý hóa chất với nhiệt độ cao.
BẢNG KÍCH THƯỚC BÔNG THỦY TINH DẠNG CUỘN
Tỷ trọng/ Density |
Độ dày/Thickness | Chiều dài /Length | Chiều rộng/Width |
Kích thước có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng / Size cane be changed according to customer’s request. |
Kg/m3 |
mm | mm | mm | |
10 |
40-200 | 5.000-30.000 |
1200 |
|
12 | 40-200 | 5.000-30.000 |
1200 |
|
14 |
40-200 | 5.000-30.000 | 1200 | |
16 | 25-200 | 5.000-30.000 |
1200 |
|
18 |
25-200 | 5.000-30.000 | 1200 | |
24 | 25-200 | 5.000-30.000 |
1200 |
|
32 |
25-200 | 5.000-30.000 |
1200 |
|
48 | 25-200 | 5.000-30.000 |
1200 |
Liên hệ
CÔNG TY TNHH MTV PRODETECH
Địa chỉ: Xã Phú Cát – Huyện Quốc Oai – Hà Nội
Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại :
C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030
TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379
KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469
Website:prodetech.vn ; beeflex.vn ; https://nanoflex.com.vn ; https://https://atata.com.vn ; http://microflex.com.vn
Liên hệ
Chúng tôi cam kết chất lượng sản phẩm Quy trình quản lý sản xuất được tuân thủ chặt chẽ theo hệ thống tiêu chuẩn ISO 9001:2008 và ISO 14000:2004.
Điện thoại
0913 554 030
tai.nguyenxuan@prodetech.vn