Welcome to 3W tape!

Gọi cho chúng tôi 24/7

Văn Phòng Hà Nội : B5-20 KĐT Vinhome Gardenia Hàm Nghi, Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội

E-mail

tai.nguyenxuan@prodetech.vn

  • Trang chủ
  • Bảng kích thước các loại Gối đỡ Pu Foam 2025 PRODETECH

Bảng kích thước các loại Gối đỡ Pu Foam 2025 PRODETECH

Awesome Image

Bảng kích thước các loại Gối đỡ Pu Foam 2025 PRODETECH

16/12/2025

Trong các hệ thống thông gió, điều hòa và ống dẫn công nghiệp, việc sử dụng các gối đỡ PU Foam (Polyurethane Foam) ngày càng trở nên phổ biến nhờ vào tính năng cách nhiệt, giảm rung, chống va đập và bảo vệ thiết bị. Với Bảng kích thước gối đỡ PU Foam mới nhất 2025, sản phẩm không chỉ giúp duy trì hiệu suất hoạt động của hệ thống mà còn kéo dài tuổi thọ của thiết bị, giảm thiểu chi phí bảo trì và cải thiện hiệu quả vận hành.

Tổng hợp gối đỡ PU Foam PRODETECH

1. Tại sao chọn gối đỡ PU Foam?

Gối đỡ PU Foam là một trong những phụ kiện quan trọng trong các hệ thống cơ điện, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, nhà máy, hệ thống HVAC, ống dẫn chất lỏng, ống gas, và cả trong các hệ thống chiller, air handler. Các gối đỡ này có khả năng chịu lực tốt, giảm ma sát, chống rung và giúp bảo vệ các đường ống, thiết bị khỏi những tác động bên ngoài.

Các gối đỡ PU Foam mang lại những ưu điểm như:

  • Giảm chấn động và bảo vệ các thiết bị khỏi hư hại do rung lắc.
  • Khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho các hệ thống lạnh, ấm.
  • Chống ăn mòn và thân thiện với môi trường.
  • Dễ lắp đặt và bảo trì, tiết kiệm chi phí và thời gian.

2. Bảng kích thước gối đỡ PU Foam 2025

Dưới đây là bảng kích thước chi tiết cho các loại gối đỡ PU Foam, được phân loại theo các hình dạng khác nhau như gối đỡ hình vuông, hình tròn, gối đỡ cho chiller, resting shoe, và guide shoe. Các gối đỡ này có sẵn với nhiều kích cỡ khác nhau để đáp ứng yêu cầu của các hệ thống khác nhau.

2.1 Gối đỡ PU FOAM

DN Đường kính thực tế (mm) Độ dày gối đỡ PU Foam (mm) Chiều dài gối đỡ PU Foam (mm)
15A 22 25,32,40,50 40, 50, 80, 100, 200
20A 28 25,32,40,50 40, 50, 80, 100, 200
25A 34 25,32,40,50 40, 50, 80, 100, 200
32A 43 25,32,40,50 40, 50, 80, 100, 200
40A 49 25,32,40,50 40, 50, 80, 100, 200
50A 60 25,32,40,50 40, 50, 80, 100, 200
65A 74 25,32,40,50 40, 50, 80, 100, 200
80A 89 25,32,40,50 40, 50, 80, 100, 200
100A 114 40,50 40, 50, 80, 100, 200
125A 140 40,50 40, 50, 80, 100, 200
150A 168 50 40, 50, 80, 100, 200
200A 219 50 40, 50, 80, 100, 200
250A 273 50 40, 50, 80, 100, 200
300A 325 50 40, 50, 80, 100, 200
350A 355 50 40, 50, 80, 100, 200
400A 406 50 40, 50, 80, 100, 200
450A 457 50 40, 50, 80, 100, 200
500A 508 50 40, 50, 80, 100, 200
Chúng tôi có thể sản xuất theo yêu cầu của bạn.

Tính năng:

  • Cách nhiệt tốt: chịu nhiệt từ -200°C đến 100°C.
  • Tải trọng lên tới 2,1 Mpa.
  • Hấp thụ nước thấp, bề mặt tiếp xúc không thấm nước, bền và lâu dài.
  • Nhẹ, nhờ cấu trúc các bọt khí, giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
  • Đặc biệt PU Foam không gây hại cho người sử dụng khi lắp đặt và sử dụng, có độ kết dính tốt.

2.2 Gối đỡ chiller

Mã sản phẩm Hình ảnh thực tế Pipe L B H C T1 T2 T3
Code: CS1 2 1/2″ 300 75 150 50 9 6 9
    3″ 300 150 150 50 9 6 9
    4″ 300 150 150 50 9 6 9
Code: CS2 8″ 300 150 150 50 9 6 9
    10″ 300 150 150 50 9 6 9
    12″ 300 150 150 50 9 6 9
Code: CS3 14″ 300 150 150 50 9 6 9
Code: CS4 30″ 300 150 150 50 9 6 9
    32″ 300 150 150 50 9 6 9

2.3 Gối đỡ resting

Mã sản phẩm Hình ảnh thực tế Pipe L B H C T1 T2
Code: RS1 2 1/2″ 300 75 200 60 9 9
    3″ 300 150 200 60 9 9
    4″ 300 150 200 60 9 9
    5″ 300 150 200 60 9 9
    6″ 300 150 200 60 9 9
Code: RS2 8″ 300 150 170 40 12 12
    10″ 300 150 165 40 12 12
    12″ 300 150 175 40 12 12
    14″ 300 150 175 40 12 12
    16″ 300 200 50 40 12 12
    18″ 300 200 50 40 12 12
    20″ 300 250 60 40 12 12

Vật liệu:

  • Thép mạ kẽm (PG)
  • Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDG)
  • Sơn tĩnh điện (PC)

2.4 Gối đỡ guide

Mã sản phẩm Hình ảnh thực tế Pipe L B H C T1 T2
Code: GS1 2 1/2″ 300 75 200 60 6 9
    3″ 300 150 200 60 6 9
    4″ 300 150 150 200 9 9
    5″ 300 150 150 200 9 9
    6″ 300 150 150 200 9 9
Code: GS2 8″ 300 150 170 40 12 12
    10″ 300 150 170 40 12 12
    12″ 300 150 175 40 12 12
    14″ 300 150 175 40 12 12
    16″ 300 150 175 40 12 12
    18″ 300 150 200 50 12 12
    20″ 300 250 200 60 12 12

Vật liệu:

  • Thép mạ kẽm (PG)
  • Thép mạ kẽm nhúng nóng (HDG)
  • Sơn tĩnh điện (PC)

2.5 Gối đỡ gỗ

GỐI ĐỠ BẰNG GỖ CODE: PUW-aDxbT-L
GỐI ĐỠ BẰNG GỖ CODE: PUW-aDxbT-L

Các kích thước khác có thể được sản xuất theo yêu cầu với các thông số bảo ôn khác nhau.

Gối đỡ gỗ là sản phẩm được làm từ gỗ chất lượng cao, giúp tạo độ ổn định và chịu tải trọng. Gối đỡ gỗ được sử dụng để giảm rung và chịu lực trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Vật liệu:

  • Gỗ
  • Mật độ: 800±100 kg/m³ (ASTM D1622)
  • Độ dẫn nhiệt: ≤ 0.032 W/mK (ASTM C518)
  • Nhiệt độ làm việc: -50°C đến +150°C (ASTM 1621)
  • Độ bền nén: 10.5MPa (ASTM D1621)
  • Vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa CFC (ASTM D1056)

2.6 Gối đỡ PU FOAM EVA

Gối đỡ eva pu foam
Gối đỡ eva pu foam

Gối đỡ EVA (EVA rubber pillow) là sản phẩm cách nhiệt làm từ vật liệu Polyvinyl Alcohol (EVA), có khả năng chống va đập và hấp thụ chấn động, giảm rung và bảo vệ ống khỏi tác động từ môi trường bên ngoài.

Mã sản phẩm Mô tả Đơn vị Tiêu chuẩn thử nghiệm Kết quả
Mã EVA1 Màu sắc Bảng màu ISO105A02:1993 Đen
  Bề mặt Mm ASTM D1622 Mềm
  Độ dày mm ASTM D1622 3mm – 25mm
  Khối lượng g/cm³ ASTM D1622 1.35g/cm³ – 2.0g/cm³
  Độ cứng HB TCVN159512007 7 – 20HB
  Áp suất Mpa ASTM D1621 0.13Mpa – 0.5Mpa
  Độ bền kéo Mpa ASTM D1621 0.2Mpa – 0.3Mpa
  Độ giãn dài % TCVN4509:2006 200% – 300%
  Nhiệt độ sử dụng °C GB/T8711 -30°C → 80°C

2.7 Cùm Ular

Cùm Ular - Đai ômCùm Ular – Đai ôm

Mã sản phẩm DN D (mm) H (mm) A (mm) B (mm) M (Tỳ Ren) W (mm)
Ular 15A 15 21.7 47 40 40 M8 25; 30
Ular 20A 20 27.2 53 40 40 M8 25; 30
Ular 25A 25 34.0 60 40 40 M8 25; 30
Ular 32A 32 42.7 68 40 40 M8 25; 30
Ular 40A 40 49.8 85 40 40 M8 25; 30
Ular 50A 50 60.5 105 50 50 M8; M10 25; 30; 40
Ular 65A 65 65.5 120 60 50 M8; M10 25; 30; 40
Ular 80A 80 80.5 150 60 60 M8; M10 25; 30; 40
Ular 100A 100 114.3 154 60 60 M8; M10 25; 30; 40
Ular 125A 125 140.0 180 70 60 M8; M10 25; 30; 40
Ular 150A 150 156.2 213 70 70 M8; M10 25; 30; 40
Ular 200A 200 219.0 254 80 70 M8; M10 30; 40; 50
Ular 250A 250 267.4 335 90 80 M8; M10 30; 40; 50
Ular 300A 300 323.5 375 90 80 M8; M10 30; 40; 50
Ular 350A 350 375.5 435 90 90 M8; M10 30; 40; 50
Ular 400A 400 409.0 485 90 90 M12 40; 50
Chúng tôi có thể sản xuất theo yêu cầu của bạn.

Mô tả sản phẩm:

  • Vật liệu:
    • Thép,
    • Nhôm,
    • Thép không gỉ
  • Bề mặt hoàn thiện:
    • Sơn tĩnh điện,
    • Sơn alkyd,
    • Mạ kẽm nhúng nóng,
    • Mạ kẽm
  • Độ dày:
    • 1,5mm; 2,0mm; 2,5mm; 3,0mm

Vì sao chọn gối đỡ PU Foam PRODETECH ?

Kho sản xuất Prodetech sẵn hàng

  • Chất lượng sản phẩm cao: PRODETECH cam kết cung cấp gối đỡ PU Foam chất lượng, giúp nâng cao hiệu quả của các công trình và hệ thống công nghiệp.
  • Giải pháp tiết kiệm chi phí: Các sản phẩm gối đỡ PU Foam PRODETECH mang lại giải pháp tiết kiệm chi phí với chất lượng vượt trội, giúp giảm chi phí bảo trì và sửa chữa cho các công trình.
  • Đảm bảo tiến độ thi công: Với quy trình sản xuất chuyên nghiệp, gối đỡ PU Foam PRODETECH luôn đảm bảo tiến độ thi công nhanh chóng và hiệu quả.
  • Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ thuật của PRODETECH sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn giải pháp phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của từng công trình.

Để nhận thêm thông tin chi tiết về Bảng báo giá chi tiết gối đỡ PU Foam PRODETECH mới nhất 2025, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho công trình của bạn.

Thông Tin Liên Hệ

Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Tin học và Thương mại Hòa Bình

Địa chỉ: Cụm CN Yên Sơn, Xã Quốc Oai, Hà Nội

Điện thoại : C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030

TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379

KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469

Website : prodetech.vn ; beeflex.com.vn ; nanoflex.com.vn ;atata.com.vn ;3wtape.vn ; microflex.com.vn 

PRODETECH – Cam kết mang lại sản phẩm chất lượng cao, giải pháp tối ưu cho công trình của bạn!

Liên hệ

Điện thoại

0913 554 030

Email

tai.nguyenxuan@prodetech.vn